Chú thích Vương_Kiến_(Tiền_Thục)

  1. Đây là ngày Vương Kiến xưng làm hoàng đế Thục. Đường Chiêu Tông phong Vương Kiến là Thục vương vào năm 903.
  2. 舞陽, nay thuộc Vũ Dương, Hà Nam
  3. 許昌, nay thuộc Hứa Xương, Hà Nam
  4. 河中, trị sở nay thuộc Vận Thành, Sơn Tây
  5. 興元, nay thuộc Hán Trung, Thiểm Tây
  6. 河東, trị sở nay thuộc Thái Nguyên, Sơn Tây
  7. 靜難, trị sở nay thuộc Hàm Dương, Thiểm Tây
  8. 鳳翔, trị sở nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây
  9. 西川, trị sở nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên
  10. 利州, nay thuộc Quảng Nguyên, Tứ Xuyên
  11. 閬州, nay thuộc Nam Sung, Tứ Xuyên
  12. 東川, trị sở nay thuộc Miên Dương, Tứ Xuyên
  13. 漢州, nay thuộc Đức Dương, Tứ Xuyên
  14. 邛州, nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên
  15. 威戎, trị sở nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên
  16. 彭州, nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên
  17. 綿州, nay thuộc Miên Dương, Tứ Xuyên
  18. 鎮國, nay thuộc Vị Nam, Thiểm Tây
  19. 淮南, trị sở nay thuộc Dương Châu, Giang Tô
  20. 南州, nay thuộc Trùng Khánh
  21. 遂州, nay thuộc Toại Ninh, Tứ Xuyên
  22. 昌州, nay thuộc Trùng Khánh
  23. 普州, nay thuộc Tư Dương, Tứ Xuyên
  24. 合州, nay thuộc Trùng Khánh
  25. 宣武, trị sở nay thuộc Khai Phong, Hà Nam
  26. 昭武, trị sở tại Lợi châu
  27. 武定, trị sở nay thuộc Hán Trung, Thiểm Tây
  28. 荊南, trị sở nay thuộc Kinh Châu, Hồ Bắc
  29. 夔州, nay thuộc Trùng Khánh
  30. 忠州, nay thuộc Trùng Khánh
  31. 萬州, nay thuộc Trùng Khánh
  32. 恩州, nay thuộc châu Ân Thi, Hồ Bắc
  33. cả hai nay thuộc Nghi Xương, Hồ Bắc
  34. 武泰, trị sở nay thuộc Trùng Khánh
  35. 忠義, trị sở nay thuộc Tương Dương, Hồ Bắc
  36. 天雄, trị sở nay thuộc Bình Lương, Cam Túc
  37. 昭信, trị sở nay thuộc An Khang, Thiểm Tây
  38. 巴州, nay thuộc Ba Trung, Tứ Xuyên
  39. 劍州, nay thuộc Quảng Nguyên, Tứ Xuyên
  40. 黎州, nay thuộc Nhã An, Tứ Xuyên
  41. 鳳州, nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây
  42. 寶雞, nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây
  43. nay cải danh thành Vương Diễn để các huynh sau này không phải kiêng húy kỵ